Thực đơn
ARN_ribosome Thành phần tổ chứcARN ribôxôm thông thường kết hợp nhất tề với prôtêin ribôxôm, hình thành ribôxôm, nếu như ARN ribôxôm đi theo trên ribôxôm bị trừ bỏ đi, thì kết cấu của ribôxôm sẽ phát sinh sập lún. ARN ribôxôm của sinh vật nhân nguyên thuỷ, cái mà ribôxôm chứa giữ, có ba chủng loại 5S, 16S và 23S. S là hệ số chìm xuống, được dùng ở li tâm siêu tốc khi trắc định tốc độ chìm xuống của một hạt căn bản, tốc độ ấy là đại lượng biến thiên với kích thước đường kính của hạt căn bản. 5S gồm có 120 cái nuclêôtít, 16S gồm có 1540 cái nuclêôtít và 23S gồm có 2900 cái nuclêôtít. Tuy nhiên, sinh vật nhân thật có bốn chủng loại ARN ribôxôm, kích thước phân tử của chúng nó tách ra là 5S, 5,8S, 18S và 28S, tuần tự có sẵn khoảng chừng 120, 160, 1900 và 4700 cái nuclêôtít.
ARN ribôxôm là liên kết đơn, nó bao gồm A và U, G và C với số lượng không bằng nhau, nhưng mà có khu vực liên kết đôi rộng khắp. Ở vùng liên kết đôi, liên kết hiđrô của nuclêôbazơ nối liền lẫn nhau, biểu hiện ra là xoáy ốc theo cách thức của cái kẹp tóc.
Chức năng của ARN ribôxôm trong hợp thành prôtêin vẫn chưa hoàn toàn sáng tỏ. Tuy nhiên một đầu 3' của ARN ribôxôm 16S có một đoạn trình tự nuclêôtít và trình tự tiền đạo của ARN thông tin là hỗ tương bù đắp, điều này có thể hỗ trợ đến sự kết hợp của ARN thông tin và ribôxôm.
Thực đơn
ARN_ribosome Thành phần tổ chứcLiên quan
ARN ribosome Arn Chorn-Pond ARN vòng Arnór Dan Arnarson Arnór Sigurðsson ARN trưởng thành Ayn Rand Ar-Raqqah Arnara ARN can thiệpTài liệu tham khảo
WikiPedia: ARN_ribosome http://www.psb.ugent.be/rRNA/ http://pubs.nrc-cnrc.gc.ca/cgi-bin/rp/rp2_abst_f?b... http://cpfd.cnki.com.cn/Article/CPFDTOTAL-ZGXK2005... http://old.pep.com.cn http://old.pep.com.cn/gzsw/jshzhx/tbziy/kbshy/jsjb... http://so.med.wanfangdata.com.cn/ViewHTML/Periodic... http://so.med.wanfangdata.com.cn/ViewHTML/Periodic... http://so.med.wanfangdata.com.cn/ViewHTML/Periodic... http://so.med.wanfangdata.com.cn/ViewHTML/Periodic... http://so.med.wanfangdata.com.cn/ViewHTML/Periodic...